Test Trình Độ Tiếng Đức B2.2

Câu 1: Was wäre, wenn es keine sozialen Medien gäbe?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Die Menschen würden mehr persönlich kommunizieren. (Konjunktiv II, giả định về công nghệ.)

Câu 2: Es wird berichtet, dass die Digitalisierung ___ die Arbeitswelt verändert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) habe (Konjunktiv I, báo chí về công nghệ.)

Câu 3: Warum nutzt du künstliche Intelligenz?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie die Arbeit erleichtert. (Mệnh đề nguyên nhân, công nghệ.)

Câu 4: Die Daten ___ von den Servern gesichert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với sichern.)

Câu 5: Was hast du gemacht, um deine digitalen Fähigkeiten zu verbessern?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe einen Online-Kurs gemacht. (Thì Perfekt, kỹ năng số.)

Câu 6: Die Stadt, ___ ich arbeite, ist innovativ.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) in der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 7: Warum ist internationale Zusammenarbeit wichtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie globale Probleme löst. (Mệnh đề nguyên nhân, hội nhập quốc tế.)

Câu 8: Die Geräte ___ von den Technikern repariert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với reparieren.)

Câu 9: Es wird vorgeschlagen, dass die Unternehmen ___ nachhaltiger arbeiten.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) sollten (Konjunktiv I, đề xuất về kinh doanh.)

Câu 10: Warum bist du gegen Cyberkriminalität?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie die Sicherheit gefährdet. (Mệnh đề nguyên nhân, công nghệ.)

Câu 11: Die Lösungen, ___ wir suchen, sind innovativ.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) die (Mệnh đề quan hệ, giống cái số nhiều, cách 4.)

Câu 12: Was wäre, wenn alle Länder zusammenarbeiten würden?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Globale Probleme wären lösbar. (Konjunktiv II, giả định về hội nhập.)

Câu 13: Was hast du gemacht, um die Geschichte des 20. Jahrhunderts zu verstehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Dokumentationen gesehen. (Thì Perfekt, lịch sử.)

Câu 14: Warum bist du für Datenschutz?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil er die Privatsphäre schützt. (Mệnh đề nguyên nhân, công nghệ.)

Câu 15: Ich arbeite ___ Kollegen an einem Projekt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) mit meinen (Cách 3, số nhiều với Kollegen.)

Câu 16: Die Software ___ von den Entwicklern aktualisiert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) wird (Câu bị động hiện tại với aktualisieren.)

Câu 17: Es wird erwartet, dass die Technologie ___ weiterentwickelt wird.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werde (Konjunktiv I, kỳ vọng công nghệ.)

Câu 18: Warum bist du gegen Desinformation?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie die Gesellschaft verwirrt. (Mệnh đề nguyên nhân, truyền thông.)

Câu 19: Die Firma, ___ ich arbeite, ist führend.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) in der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 20: Was hast du gemacht, um die Globalisierung zu verstehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Artikel gelesen. (Thì Perfekt, hội nhập quốc tế.)

Câu 21: Die Projekte ___ von den Teams durchgeführt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với durchführen.)

Câu 22: Warum unterstützt du Open-Source-Software?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie Innovation fördert. (Mệnh đề nguyên nhân, công nghệ.)

Câu 23: Es wird empfohlen, dass die Bürger ___ digitale Kompetenzen lernen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) sollten (Konjunktiv I, lời khuyên về kỹ năng số.)

Câu 24: Was wäre, wenn es keine Internetverbindung gäbe?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Die Kommunikation wäre schwieriger. (Konjunktiv II, giả định về công nghệ.)

Câu 25: Die Regeln, ___ wir folgen, sind klar.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) denen (Mệnh đề quan hệ, giống cái số nhiều, cách 3.)

Câu 26: Was hast du gemacht, um die Weltwirtschaft zu verstehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Nachrichten analysiert. (Thì Perfekt, kinh tế toàn cầu.)

Câu 27: Warum bist du für internationale Abkommen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie den Frieden fördern. (Mệnh đề nguyên nhân, hội nhập quốc tế.)

Câu 28: Ich danke ___ Kollegen für die Unterstützung.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) meinen (Cách 3, số nhiều với Kollegen.)

Câu 29: Die Systeme ___ von den Ingenieuren getestet.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với testen.)

Câu 30: Es wird behauptet, dass die Digitalisierung ___ die Gesellschaft verändert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) habe (Konjunktiv I, báo chí về xã hội.)

Câu 31: Warum bist du gegen Hackerangriffe?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie Schaden anrichten. (Mệnh đề nguyên nhân, an ninh mạng.)

Câu 32: Die Universität, ___ ich studiere, ist modern.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) an der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 33: Was hast du gemacht, um die EU zu verstehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Berichte gelesen. (Thì Perfekt, hội nhập quốc tế.)

Câu 34: Die Maschinen ___ von den Arbeitern gewartet.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với warten.)

Câu 35: Warum bist du für freien Handel?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil er die Wirtschaft fördert. (Mệnh đề nguyên nhân, kinh tế.)

Câu 36: Es wird gefordert, dass die Regierung ___ die Digitalisierung unterstützt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) solle (Konjunktiv I, yêu cầu chính trị.)

Câu 37: Die Schule, ___ ich unterrichte, ist modern.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) an der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 38: Die Dokumente ___ von den Mitarbeitern archiviert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với archivieren.)

Câu 39: Was hast du gemacht, um die Technologie zu verstehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Bücher gelesen. (Thì Perfekt, công nghệ.)

Câu 40: Warum bist du für Bildung im Ausland?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie den Horizont erweitert. (Mệnh đề nguyên nhân, giáo dục.)

Câu 41: Ich spreche ___ Freunden über die Zukunft.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) mit meinen (Cách 3, số nhiều với Freunden.)

Câu 42: Es wird vermutet, dass die Preise ___ steigen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Konjunktiv I, dự đoán kinh tế.)

Câu 43: Die Produkte ___ von den Mitarbeitern verpackt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với verpacken.)

Câu 44: Warum bist du gegen Überwachung?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie die Freiheit einschränkt. (Mệnh đề nguyên nhân, quyền riêng tư.)

Câu 45: Was hast du gemacht, um die Weltpolitik zu verstehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Nachrichten gesehen. (Thì Perfekt, chính trị.)

Câu 46: Die Stadt, ___ ich lebe, ist dynamisch.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) in der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 47: Die Fahrzeuge ___ von den Mechanikern überprüft.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với überprüfen.)

Câu 48: Warum bist du für nachhaltige Technologie?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie die Umwelt schützt. (Mệnh đề nguyên nhân, công nghệ.)

Câu 49: Es wird gefordert, dass die Unternehmen ___ ethisch handeln.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) sollten (Konjunktiv I, yêu cầu đạo đức kinh doanh.)

Câu 50: Was ist richtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich würde mehr in Technologie investieren, wenn ich Unternehmer wäre. (Câu đúng ngữ pháp với Konjunktiv II.)

NHẬP MÃ ĐỂ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

HƯỚNG DẪN NHẬP MÃ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

✅ Bước 1:

Vào google.com tìm kiếm từ khóa sau:

✅ Bước 2:

Tìm kết quả có hình ảnh bên dưới.

Hướng dẫn tìm kiếm trên Google
⚠️ Không thể tải ảnh, vui lòng kiểm tra link!
✅ Bước 3:

Kéo xuống cuối trang, nhấn "Lấy Mã Ngay" và nhập mã vào ô bên trên.

CHÚC BẠN CÓ KẾT QUẢ THẬT TỐT