Test Trình Độ Tiếng Đức B2.1

Câu 1: Was wird gesagt, um den Klimawandel zu bekämpfen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Man solle erneuerbare Energien nutzen. (Konjunktiv I, ý kiến báo chí về môi trường.)

Câu 2: Warum nutzt du soziale Medien?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Um mit Freunden in Kontakt zu bleiben. (Mệnh đề mục đích, chủ đề truyền thông.)

Câu 3: Die Probleme, ___ wir diskutieren, sind global.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) die (Mệnh đề quan hệ, giống cái số nhiều, cách 4.)

Câu 4: Was wäre, wenn es kein Internet gäbe?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Man würde mehr Bücher lesen. (Konjunktiv II, giả định về công nghệ.)

Câu 5: Die Autos ___ in der Stadt verboten.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Câu bị động hiện tại với verbieten.)

Câu 6: Warum ist Recycling wichtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil es die Umwelt schützt. (Mệnh đề nguyên nhân, chủ đề môi trường.)

Câu 7: Ich spreche ___ Kollegen über das Projekt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) mit meinen (Cách 3, số nhiều với Kollegen.)

Câu 8: Was hast du gemacht, um Energie zu sparen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich habe LED-Lampen gekauft. (Thì Perfekt, tiết kiệm năng lượng.)

Câu 9: Es wird gesagt, dass die Erde ___ wärmer wird.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werde (Konjunktiv I, báo chí về biến đổi khí hậu.)

Câu 10: Warum liest du keine Zeitungen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil ich Nachrichten online lese. (Mệnh đề nguyên nhân, truyền thông.)

Câu 11: Die Lösung, ___ wir suchen, ist komplex.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) die (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 4.)

Câu 12: Was wäre, wenn wir alle Fahrrad fahren würden?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Die Luft wäre sauberer. (Konjunktiv II, giả định về môi trường.)

Câu 13: Die Wälder ___ geschützt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Câu bị động hiện tại với schützen.)

Câu 14: Warum benutzt du kein Plastik?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil es die Umwelt belastet. (Mệnh đề nguyên nhân, môi trường.)

Câu 15: Ich helfe ___ Nachbarn mit dem Einkauf.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) meinen (Cách 3, số nhiều với Nachbarn.)

Câu 16: Was hast du gemacht, um fit zu bleiben?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich bin joggen gegangen. (Thì Perfekt, giữ sức khỏe.)

Câu 17: Es wird behauptet, dass die Technologie ___ unser Leben verändert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) habe (Konjunktiv I, báo chí về công nghệ.)

Câu 18: Warum kaufst du Bio-Produkte?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie gesünder sind. (Mệnh đề nguyên nhân, sức khỏe.)

Câu 19: Die Stadt, ___ ich wohne, ist lebendig.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) in der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 20: Die Mülltrennung ___ von der Stadt organisiert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) wird (Câu bị động hiện tại với organisieren.)

Câu 21: Was hast du gemacht, um die Umwelt zu schützen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich habe weniger Plastik benutzt. (Thì Perfekt, bảo vệ môi trường.)

Câu 22: Warum bist du gegen Atomenergie?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie gefährlich ist. (Mệnh đề nguyên nhân, năng lượng.)

Câu 23: Es wird empfohlen, dass man ___ weniger Fleisch isst.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) solle (Konjunktiv I, lời khuyên về sức khỏe.)

Câu 24: Was wäre, wenn alle vegan leben würden?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Weniger Tiere würden leiden. (Konjunktiv II, giả định về xã hội.)

Câu 25: Die Regeln, ___ wir folgen, sind streng.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) denen (Mệnh đề quan hệ, giống cái số nhiều, cách 3.)

Câu 26: Die Gebäude ___ mit Solarzellen ausgestattet.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Câu bị động hiện tại với ausstatten.)

Câu 27: Warum nutzt du öffentliche Verkehrsmittel?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie umweltfreundlich sind. (Mệnh đề nguyên nhân, giao thông.)

Câu 28: Ich danke ___ Freunden für die Unterstützung.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) meinen (Cách 3, số nhiều với Freunden.)

Câu 29: Was hast du gemacht, um Stress zu reduzieren?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich habe Yoga gemacht. (Thì Perfekt, giảm stress.)

Câu 30: Es wird berichtet, dass die Wirtschaft ___ wächst.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) wachse (Konjunktiv I, báo chí về kinh tế.)

Câu 31: Warum studierst du Deutsch?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil es nützlich für die Arbeit ist. (Mệnh đề nguyên nhân, học tập.)

Câu 32: Die Firma, ___ ich arbeite, ist international.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) in der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 33: Die Produkte ___ in Deutschland hergestellt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Câu bị động hiện tại với herstellen.)

Câu 34: Was hast du gemacht, um die Kultur zu verstehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich habe Museen besucht. (Thì Perfekt, văn hóa.)

Câu 35: Warum bist du für Elektroautos?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie umweltfreundlich sind. (Mệnh đề nguyên nhân, công nghệ.)

Câu 36: Es wird gefordert, dass die Regierung ___ handelt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) handle (Konjunktiv I, yêu cầu chính trị.)

Câu 37: Die Universität, ___ ich studiere, ist renommiert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) an der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 38: Was hast du gemacht, um die Sprache zu lernen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich habe einen Kurs besucht. (Thì Perfekt, học ngôn ngữ.)

Câu 39: Die Straßen ___ von der Stadt gereinigt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Câu bị động hiện tại với reinigen.)

Câu 40: Warum bist du gegen Fast Fashion?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie die Umwelt schädigt. (Mệnh đề nguyên nhân, thời trang.)

Câu 41: Ich schreibe ___ Kollegen eine E-Mail.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) meinen (Cách 3, số nhiều với Kollegen.)

Câu 42: Es wird vermutet, dass die Preise ___ steigen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Konjunktiv I, dự đoán kinh tế.)

Câu 43: Was hast du gemacht, um die Welt zu sehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich bin gereist. (Thì Perfekt, du lịch.)

Câu 44: Warum bist du für erneuerbare Energien?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie nachhaltig sind. (Mệnh đề nguyên nhân, năng lượng.)

Câu 45: Die Kinder ___ von den Lehrern unterrichtet.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werden (Câu bị động hiện tại với unterrichten.)

Câu 46: Die Schule, ___ ich unterrichte, ist modern.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) an der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 3.)

Câu 47: Was hast du gemacht, um fit zu bleiben?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich habe Sport gemacht. (Thì Perfekt, sức khỏe.)

Câu 48: Warum bist du gegen Tierversuche?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Weil sie unethisch sind. (Mệnh đề nguyên nhân, đạo đức.)

Câu 49: Es wird gesagt, dass die Bildung ___ verbessert werden muss.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) müsse (Konjunktiv I, ý kiến về giáo dục.)

Câu 50: Was ist richtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich würde weniger Fleisch essen, um die Umwelt zu schützen. (Câu đúng ngữ pháp với Konjunktiv II.)

NHẬP MÃ ĐỂ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

HƯỚNG DẪN NHẬP MÃ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

✅ Bước 1:

Vào google.com tìm kiếm từ khóa sau:

✅ Bước 2:

Tìm kết quả có hình ảnh bên dưới.

Hướng dẫn tìm kiếm trên Google
⚠️ Không thể tải ảnh, vui lòng kiểm tra link!
✅ Bước 3:

Kéo xuống cuối trang, nhấn "Lấy Mã Ngay" và nhập mã vào ô bên trên.

CHÚC BẠN CÓ KẾT QUẢ THẬT TỐT