Test Trình Độ Tiếng Đức B1.2

Câu 1: Warum ist Recycling wichtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Es schützt die Umwelt. (Tái chế giúp bảo vệ môi trường.)

Câu 2: Was hatte ich gemacht, bevor ich ins Kino gegangen war?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich hatte gegessen. (Thì Plusquamperfekt, hành động trước khi đi xem phim.)

Câu 3: Es ___ gesagt, dass er sehr nett ist.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) wird (Câu bị động hiện tại với sagen.)

Câu 4: Warum lernst du Deutsch?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Weil ich in Deutschland studieren möchte. (Mệnh đề nguyên nhân với weil.)

Câu 5: Was ist ein Vorteil von Solarenergie?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Sie ist umweltfreundlich. (Ưu điểm của năng lượng mặt trời.)

Câu 6: Es ___ gesagt, dass die Prüfung schwer sei.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 7: Was kann man gegen Umweltverschmutzung tun?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Müll trennen und recyceln. (Biện pháp chống ô nhiễm môi trường.)

Câu 8: Ich hatte ___ gearbeitet, bevor ich nach Hause gegangen war.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) den ganzen Tag (Thì Plusquamperfekt, ngữ cảnh hợp lý.)

Câu 9: Warum ist Bildung wichtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Sie eröffnet bessere Berufschancen. (Lý do giáo dục quan trọng.)

Câu 10: Es ___ von vielen Menschen unterstützt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) wird (Câu bị động hiện tại với unterstützen.)

Câu 11: Warum hast du den Kurs nicht bestanden?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Weil ich nicht genug gelernt habe. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 12: Was kann man tun, um Stress zu reduzieren?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Sport treiben oder meditieren. (Cách giảm stress hiệu quả.)

Câu 13: Es ___ gesagt, dass die Umwelt geschützt werden müsse.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 14: Ich hatte ___ gelernt, bevor die Prüfung begonnen hatte.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) die ganze Woche (Thì Plusquamperfekt, ngữ cảnh hợp lý.)

Câu 15: Was ist ein Nachteil von sozialen Medien?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Sie können süchtig machen. (Nhược điểm của mạng xã hội.)

Câu 16: Die Bücher ___ von den Studenten gelesen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) werden (Câu bị động hiện tại với lesen.)

Câu 17: Warum gehst du nicht zur Uni?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich eine Ausbildung mache. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 18: Es ___ von Experten empfohlen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) wird (Câu bị động hiện tại với empfehlen.)

Câu 19: Ich hatte ___ telefoniert, bevor ich zur Arbeit gegangen war.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) mit meinem Chef (Thì Plusquamperfekt, ngữ cảnh hợp lý.)

Câu 20: Warum ist es wichtig, weniger Plastik zu benutzen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Es reduziert die Umweltverschmutzung. (Lý do giảm sử dụng nhựa.)

Câu 21: Was kann man tun, um Energie zu sparen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Energiesparlampen verwenden. (Biện pháp tiết kiệm năng lượng.)

Câu 22: Es ___ gesagt, dass die Wirtschaft wachse.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 23: Warum warst du gestern so gestresst?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich viel arbeiten musste. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 24: Die Autos ___ in Deutschland produziert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) werden (Câu bị động hiện tại với produzieren.)

Câu 25: Was ist ein Vorteil von Fernstudium?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Es ist flexibel. (Ưu điểm của học từ xa.)

Câu 26: Ich hatte ___ geschrieben, bevor ich zur Uni gegangen war.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) einen Brief (Thì Plusquamperfekt, ngữ cảnh hợp lý.)

Câu 27: Es ___ gesagt, dass die Preise steigen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 28: Warum ist es wichtig, Fremdsprachen zu lernen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Es verbessert die Kommunikation. (Lý do học ngoại ngữ.)

Câu 29: Die Produkte ___ in Asien hergestellt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với herstellen.)

Câu 30: Warum warst du gestern nicht in der Schule?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich krank war. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 31: Es ___ gesagt, dass die Regierung neue Gesetze plane.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 32: Ich hatte ___ gekauft, bevor ich ins Restaurant gegangen war.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Lebensmittel (Thì Plusquamperfekt, ngữ cảnh hợp lý.)

Câu 33: Warum ist es wichtig, Wasser zu sparen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Es schützt die Ressourcen. (Lý do tiết kiệm nước.)

Câu 34: Die Dokumente ___ von den Mitarbeitern vorbereitet.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với vorbereiten.)

Câu 35: Es ___ gesagt, dass die Firma expandiere.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 36: Warum warst du so müde?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich wenig geschlafen habe. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 37: Die Probleme ___ von der Regierung gelöst.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) werden (Câu bị động hiện tại với lösen.)

Câu 38: Was ist ein Nachteil von Fernsehen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Es kann Zeitverschwendung sein. (Nhược điểm của xem TV.)

Câu 39: Ich hatte ___ gelesen, bevor ich eingeschlafen war.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) ein Buch (Thì Plusquamperfekt, ngữ cảnh hợp lý.)

Câu 40: Es ___ gesagt, dass die Umweltverschmutzung zunehme.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 41: Warum ist es wichtig, gesund zu essen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Es fördert die Gesundheit. (Lý do ăn uống lành mạnh.)

Câu 42: Warum warst du so nervös?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich eine Prüfung hatte. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 43: Die Entscheidungen ___ vom Team getroffen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) werden (Câu bị động hiện tại với treffen.)

Câu 44: Es ___ gesagt, dass die Arbeitslosigkeit sinke.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 45: Warum gehst du nicht ins Kino?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich keine Zeit habe. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 46: Ich hatte ___ gearbeitet, bevor ich krank geworden war.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) zwei Wochen lang (Thì Plusquamperfekt, ngữ cảnh hợp lý.)

Câu 47: Was ist ein Vorteil von öffentlichen Verkehrsmitteln?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Sie sind umweltfreundlich. (Ưu điểm của phương tiện công cộng.)

Câu 48: Es ___ gesagt, dass die Technologie fortschreite.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werde (Konjunktiv I với sagen trong câu tường thuật.)

Câu 49: Warum warst du so glücklich?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich die Prüfung bestanden habe. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 50: Was ist richtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Es wird empfohlen, weniger Plastik zu benutzen. (Câu đúng ngữ pháp.)

NHẬP MÃ ĐỂ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

HƯỚNG DẪN NHẬP MÃ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

✅ Bước 1:

Vào google.com tìm kiếm từ khóa sau:

✅ Bước 2:

Tìm kết quả có hình ảnh bên dưới.

Hướng dẫn tìm kiếm trên Google
⚠️ Không thể tải ảnh, vui lòng kiểm tra link!
✅ Bước 3:

Kéo xuống cuối trang, nhấn "Lấy Mã Ngay" và nhập mã vào ô bên trên.

CHÚC BẠN CÓ KẾT QUẢ THẬT TỐT