Test Trình Độ Tiếng Đức B1.1

Câu 1: Was hast du gestern gemacht?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich habe einen Film gesehen. (Thì hiện tại hoàn thành, trả lời về hôm qua.)

Câu 2: Wo warst du letzte Woche?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich war in München. (Thì quá khứ đơn, trả lời về tuần trước.)

Câu 3: Wenn ich mehr Zeit hätte, ___ ich mehr reisen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) würde (Konjunktiv II, câu điều kiện giả định.)

Câu 4: Der Mann, ___ im Büro arbeitet, ist mein Chef.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) der (Mệnh đề quan hệ, giống đực, Nominativ.)

Câu 5: Warum gehst du zum Arzt?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Kopfschmerzen. (Lý do hợp lý để đi khám bác sĩ.)

Câu 6: Ich ___ letzte Nacht schlecht geschlafen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) habe (Thì hiện tại hoàn thành với haben cho schlafen.)

Câu 7: Wie kann ich zum Bahnhof kommen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Nimm die U-Bahn. (Hướng dẫn đường đi hợp lý.)

Câu 8: Ich arbeite ___ einem großen Unternehmen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) bei (Giới từ bei dùng cho công ty.)

Câu 9: Was machst du beruflich?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich bin Lehrer. (Trả lời đúng về nghề nghiệp.)

Câu 10: Warum warst du gestern nicht im Büro?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich war krank. (Lý do hợp lý cho việc vắng mặt.)

Câu 11: Die Frau, ___ ich kenne, ist sehr nett.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) die (Mệnh đề quan hệ, giống cái, Nominativ.)

Câu 12: Wenn ich reich wäre, ___ ich ein Haus kaufen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) würde (Konjunktiv II, câu điều kiện giả định.)

Câu 13: Ich habe ___ einen Brief geschrieben.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) habe (Thì hiện tại hoàn thành với haben cho schreiben.)

Câu 14: Wie lange arbeitest du schon hier?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Seit zwei Jahren. (Trả lời đúng về thời gian.)

Câu 15: Was machst du, wenn du krank bist?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich gehe zum Arzt. (Hành động hợp lý khi bị bệnh.)

Câu 16: Ich interessiere mich ___ Geschichte.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) für (Động từ interessieren đi với giới từ für.)

Câu 17: Wo hast du dein Auto geparkt?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) In der Garage. (Nơi đỗ xe hợp lý.)

Câu 18: Ich ___ gestern sehr müde.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) war (Thì quá khứ đơn của sein.)

Câu 19: Was würdest du tun, wenn du im Lotto gewinnst?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich würde reisen. (Hành động giả định hợp lý khi trúng số.)

Câu 20: Der Student, ___ ich geholfen habe, ist sehr nett.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) dem (Mệnh đề quan hệ, giống đực, Dativ.)

Câu 21: Ich ___ nach Italien gereist.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) bin (Thì hiện tại hoàn thành với sein cho reisen.)

Câu 22: Wie kann ich ein Zugticket kaufen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Am Schalter im Bahnhof. (Cách mua vé hợp lý.)

Câu 23: Warum lernst du Deutsch?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich möchte in Deutschland arbeiten. (Lý do học tiếng Đức.)

Câu 24: Ich ___ letztes Jahr in Berlin gewohnt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) habe (Thì hiện tại hoàn thành với haben cho wohnen.)

Câu 25: Was machst du, wenn du Stress hast?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich mache Sport. (Cách giảm stress phổ biến.)

Câu 26: Die Stadt, ___ ich geboren bin, ist Hamburg.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) in der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, Dativ với in.)

Câu 27: Ich ___ gestern Abend zu Hause geblieben.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) bin (Thì hiện tại hoàn thành với sein cho bleiben.)

Câu 28: Wie kann ich ein Hotelzimmer buchen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Online oder telefonisch. (Cách đặt phòng hợp lý.)

Câu 29: Ich freue mich ___ die Reise.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) auf (Động từ freuen đi với giới từ auf.)

Câu 30: Was machst du, wenn du Zeit hast?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich lese ein Buch. (Hoạt động khi rảnh rỗi.)

Câu 31: Ich ___ letztes Wochenende im Restaurant gegessen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) habe (Thì hiện tại hoàn thành với haben cho essen.)

Câu 32: Wo kann ich ein Auto mieten?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Bei einer Autovermietung. (Nơi thuê xe hợp lý.)

Câu 33: Warum warst du so müde?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe wenig geschlafen. (Lý do mệt mỏi hợp lý.)

Câu 34: Ich ___ letztes Jahr ein neues Auto gekauft.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) habe (Thì hiện tại hoàn thành với haben cho kaufen.)

Câu 35: Was würdest du tun, wenn du Urlaub hast?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich würde reisen. (Hành động giả định hợp lý khi có kỳ nghỉ.)

Câu 36: Der Arzt, ___ ich besucht habe, war sehr freundlich.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) den (Mệnh đề quan hệ, giống đực, Akkusativ.)

Câu 37: Ich ___ gestern im Park gelaufen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) bin (Thì hiện tại hoàn thành với sein cho laufen.)

Câu 38: Wie kann ich eine Reise buchen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Im Reisebüro oder online. (Cách đặt tour hợp lý.)

Câu 39: Warum gehst du nicht ins Kino?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe keine Zeit. (Lý do không đi xem phim.)

Câu 40: Ich ___ letztes Jahr viel gelernt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) habe (Thì hiện tại hoàn thành với haben cho lernen.)

Câu 41: Was würdest du tun, wenn du krank bist?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich würde zum Arzt gehen. (Hành động giả định khi bị bệnh.)

Câu 42: Die Firma, ___ ich arbeite, ist sehr groß.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) in der (Mệnh đề quan hệ, giống cái, Dativ với in.)

Câu 43: Ich ___ letzte Woche krank gewesen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) bin (Thì hiện tại hoàn thành với sein cho sein.)

Câu 44: Wo kann ich Medikamente kaufen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) In der Apotheke. (Nơi mua thuốc hợp lý.)

Câu 45: Warum bist du so nervös?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe morgen ein Vorstellungsgespräch. (Lý do lo lắng hợp lý.)

Câu 46: Ich ___ letzte Woche ein Buch gelesen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) habe (Thì hiện tại hoàn thành với haben cho lesen.)

Câu 47: Was machst du, wenn du Langeweile hast?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich sehe fern. (Hoạt động khi chán.)

Câu 48: Der Mann, ___ ich getroffen habe, war sehr freundlich.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) den (Mệnh đề quan hệ, giống đực, Akkusativ.)

Câu 49: Ich ___ letztes Jahr in Frankreich gewesen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) bin (Thì hiện tại hoàn thành với sein cho sein.)

Câu 50: Was ist richtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich würde gern nach Italien reisen. (Câu đúng ngữ pháp.)

NHẬP MÃ ĐỂ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

HƯỚNG DẪN NHẬP MÃ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

✅ Bước 1:

Vào google.com tìm kiếm từ khóa sau:

✅ Bước 2:

Tìm kết quả có hình ảnh bên dưới.

Hướng dẫn tìm kiếm trên Google
⚠️ Không thể tải ảnh, vui lòng kiểm tra link!
✅ Bước 3:

Kéo xuống cuối trang, nhấn "Lấy Mã Ngay" và nhập mã vào ô bên trên.

CHÚC BẠN CÓ KẾT QUẢ THẬT TỐT