Test Trình Độ Tiếng Đức A2.2

Câu 1: Was würdest du machen, wenn du mehr Zeit hättest?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich würde reisen. (Konjunktiv II, câu điều kiện giả định.)

Câu 2: Was hast du gemacht, als du krank warst?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe viel geschlafen. (Thì Perfekt, trả lời khi bị bệnh.)

Câu 3: Der Mann, ___ im Laden arbeitet, ist sehr nett.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) der (Mệnh đề quan hệ, giống đực, cách 1.)

Câu 4: Wie kommst du zur Arbeit?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich fahre mit dem Bus. (Trả lời đúng về phương tiện.)

Câu 5: Was hast du beim Arzt gesagt?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Kopfschmerzen. (Mô tả triệu chứng hợp lý.)

Câu 6: Die Bücher ___ von den Schülern gelesen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werden (Câu bị động hiện tại với lesen.)

Câu 7: Was machst du, wenn du im Urlaub bist?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich besuche Sehenswürdigkeiten. (Hoạt động trong kỳ nghỉ.)

Câu 8: Ich habe ___ Arzt angerufen.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) den (Cách 4, giống đực với Arzt.)

Câu 9: Warum warst du gestern nicht in der Schule?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich krank war. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 10: Was würdest du kaufen, wenn du viel Geld hättest?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich würde ein Haus kaufen. (Konjunktiv II, giả định.)

Câu 11: Die Frau, ___ im Büro arbeitet, ist meine Chefin.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) die (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 1.)

Câu 12: Was machst du in deiner Freizeit?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich gehe spazieren. (Hoạt động thời gian rảnh hợp lý.)

Câu 13: Was hast du im Urlaub gemacht?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe viel fotografiert. (Thì Perfekt, kỳ nghỉ.)

Câu 14: Die Autos ___ in der Fabrik produziert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werden (Câu bị động hiện tại với produzieren.)

Câu 15: Warum gehst du zum Arzt?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Weil ich Fieber habe. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 16: Ich helfe ___ Mutter in der Küche.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) meiner (Cách 3, giống cái với Mutter.)

Câu 17: Was hast du gestern Abend gemacht?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe einen Film gesehen. (Thì Perfekt, tối qua.)

Câu 18: Was würdest du machen, wenn du krank wärst?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich würde zum Arzt gehen. (Konjunktiv II, giả định.)

Câu 19: Das Kind, ___ im Park spielt, ist mein Bruder.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) das (Mệnh đề quan hệ, giống trung, cách 1.)

Câu 20: Warum warst du so müde?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich wenig geschlafen habe. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 21: Wie kommst du zum Flughafen?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich fahre mit dem Taxi. (Phương tiện đến sân bay.)

Câu 22: Die Dokumente ___ vom Chef unterschrieben.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werden (Câu bị động hiện tại với unterschreiben.)

Câu 23: Was hast du im Restaurant bestellt?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Suppe bestellt. (Thì Perfekt, nhà hàng.)

Câu 24: Ich spreche ___ Freund über das Problem.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) mit meinem (Cách 3, giống đực với Freund.)

Câu 25: Was machst du, wenn du gestresst bist?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich höre Musik. (Hoạt động khi stress hợp lý.)

Câu 26: Warum warst du gestern so nervös?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich eine Prüfung hatte. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 27: Was würdest du machen, wenn du im Lotto gewinnen würdest?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich würde eine Weltreise machen. (Konjunktiv II, giả định.)

Câu 28: Die Tasche, ___ ich gekauft habe, ist rot.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) die (Mệnh đề quan hệ, giống cái, cách 1.)

Câu 29: Wie kommst du zur Uni?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich fahre mit der Bahn. (Phương tiện đến trường.)

Câu 30: Was hast du im Hotel gemacht?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe im Pool geschwommen. (Thì Perfekt, khách sạn.)

Câu 31: Die Briefe ___ vom Postboten gebracht.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werden (Câu bị động hiện tại với bringen.)

Câu 32: Ich gebe ___ Bruder mein Buch.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) meinem (Cách 3, giống đực với Bruder.)

Câu 33: Warum warst du letzte Woche nicht im Büro?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich im Urlaub war. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 34: Was machst du, wenn du Langeweile hast?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich lese ein Buch. (Hoạt động khi chán hợp lý.)

Câu 35: Was würdest du machen, wenn du kein Handy hättest?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich würde mehr lesen. (Konjunktiv II, giả định.)

Câu 36: Was hast du im Zug gemacht?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Musik gehört. (Thì Perfekt, trên tàu.)

Câu 37: Der Hund, ___ im Garten spielt, ist mein Haustier.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) der (Mệnh đề quan hệ, giống đực, cách 1.)

Câu 38: Was machst du, wenn du glücklich bist?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich singe. (Hoạt động khi vui hợp lý.)

Câu 39: Warum warst du gestern so traurig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil mein Hund krank war. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 40: Die Fenster ___ von den Arbeitern gereinigt.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werden (Câu bị động hiện tại với reinigen.)

Câu 41: Ich danke ___ Lehrer für die Hilfe.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) meinem (Cách 3, giống đực với Lehrer.)

Câu 42: Was hast du im Supermarkt gekauft?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Milch gekauft. (Thì Perfekt, siêu thị.)

Câu 43: Was machst du, wenn du Zeit hast?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich treffe Freunde. (Hoạt động khi rảnh hợp lý.)

Câu 44: Was würdest du machen, wenn du berühmt wärst?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) Ich würde ein Buch schreiben. (Konjunktiv II, giả định.)

Câu 45: Warum warst du gestern nicht im Kino?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Weil ich keine Zeit hatte. (Mệnh đề nguyên nhân hợp lý.)

Câu 46: Das Auto, ___ ich fahre, ist neu.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) das (Mệnh đề quan hệ, giống trung, cách 1.)

Câu 47: Was machst du, wenn es kalt ist?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: d) Ich trinke Tee. (Hoạt động khi lạnh hợp lý.)

Câu 48: Die Möbel ___ vom Laden geliefert.

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: b) werden (Câu bị động hiện tại với liefern.)

Câu 49: Was hast du letzte Woche gelernt?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: c) Ich habe Vokabeln gelernt. (Thì Perfekt, tuần trước.)

Câu 50: Was ist richtig?

Vui lòng chọn một đáp án cho câu này!

Đáp án đúng: a) Ich würde gern nach Italien reisen. (Câu đúng ngữ pháp với Konjunktiv II.)

NHẬP MÃ ĐỂ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

HƯỚNG DẪN NHẬP MÃ XEM KẾT QUẢ BÀI LÀM

✅ Bước 1:

Vào google.com tìm kiếm từ khóa sau:

✅ Bước 2:

Tìm kết quả có hình ảnh bên dưới.

Hướng dẫn tìm kiếm trên Google
⚠️ Không thể tải ảnh, vui lòng kiểm tra link!
✅ Bước 3:

Kéo xuống cuối trang, nhấn "Lấy Mã Ngay" và nhập mã vào ô bên trên.

CHÚC BẠN CÓ KẾT QUẢ THẬT TỐT